Đăng nhập
0
  • Miễn phí vận chuyển

    Cho đơn hàng hơn 500.000₫

  • Đổi trả

    trong 7 ngày

  • Hơn 1.000.000

    đơn vị sản phẩm

  • Mua hàng

    AN TOÀN

DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ATF FANFARO FF8602-4ME

FF8602-4ME

TỰ ĐỘNG

1883

FANFARO

1,120,000 -40.0%
672,000

EAN: 4036021545660
Màu của chất lỏng vận hành: đỏ
Dung tích [lít]: 4
Nhà sản xuất: SCT LUBRICANTS
Mã số sản phẩm của nhà sản xuất: FF8602-4ME


Còn lại: 100 Sản phẩm

Chất lỏng hộp số tự động (ATF) là một loại chất lỏng truyền động được sử dụng trên xe có hộp số tự động. Nó thường có màu đỏ hoặc xanh lá cây để phân biệt với dầu động cơ và các chất lỏng khác trong xe.


Chất lỏng được tối ưu hóa cho các yêu cầu đặc biệt của hộp số, chẳng hạn như hoạt động của van, ma sát dải phanh và bộ biến mô, cũng như bôi trơn bánh răng.


ATF cũng được sử dụng làm chất lỏng thủy lực trong một số hệ thống lái có trợ lực, làm chất bôi trơn trong một số trường hợp chuyển số 4WD và trong một số hộp số tay hiện đại.

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
BMW 318i (E46) 98-05
M43 B19 (194E1) 87-118 1895 Petrol Saloon/Sedan 1998 - 2001

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
CHEVROLET Cruze
F 18 D4 104-141 1796 Petrol Saloon/Sedan 2009 - 2017
2
CHEVROLET Cruze
2H0 103-140 1796 Petrol Saloon/Sedan 2017 - 2024
3
CHEVROLET Lacetti
F 16 D3 80-109 1598 Petrol Saloon/Sedan 2005 - 2024
4
CHEVROLET Lacetti
T 18 SED 89-121 1796 Petrol Saloon/Sedan 2005 - 2024
5
CHEVROLET Orlando
F 18 D4 104-141 1796 Petrol MPV 2011 - 2024
6
CHEVROLET Spark
B 10 D1 50-68 995 Petrol Hatchback 2011 - 2024
7
CHEVROLET Spark
LMU 60-82 1206 Petrol Hatchback 2011 - 2024
8
CHEVROLET Trailblazer
LVN 118-161 2499 Diesel SUV 2018 - 2024
9
CHEVROLET Trailblazer
LWH 145-197 2776 Diesel SUV 2018 - 2024
10
CHEVROLET Trax
LUJ 103-140 1364 Petrol SUV 2013 - 2024

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
CHRYSLER 300 C
EES 142-193 2736 Petrol Estate/Wagon 2007 - 2010
2
CHRYSLER Grand Voyager
EGL 147-200 3778 Petrol MPV 2007 - 2024

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
DODGE Journey
EER 136-185 2736 Petrol MPV 2009 - 2024
2
DODGE Nitro
EKG 154-210 3700 Petrol SUV 2007 - 2012

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
FORD Escape
AJ 147-200 2967 Petrol Crossover 2001 - 2004
2
FORD Escape
GZ 110-150 2261 Petrol Crossover 2004 - 2008
3
FORD Escape
AJ 147-200 2967 Petrol Crossover 2001 - 2004
4
FORD Mondeo
LCBD 125-170 2495 Petrol Saloon/Sedan 2000 - 2007
5
FORD Mondeo
SEBA 118-160 2261 Petro Saloon/Sedan 2007 - 2015
6
FORD Everest
Not stated 104-141 2499 Diesel SUV 2009 - 2014
7
FORD Everest
Not stated 105-143 2956 Diesel SUV 2009 - 2014
8
FORD Everest
Not stated 118-160 2198 Diesel SUV 2015 - 2024
9
FORD Everest
Not stated 118-160 2198 Diesel SUV 2015 - 2024
10
FORD Everest
Not stated 147-200 3198 Diesel SUV 2016 - 2024
11
FORD Everest
Not stated 156-213 1996 Diesel SUV 2019 - 2024
12
FORD Raptor
Not stated 156-213 1995 Diesel Pickup 2019 - 2024

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
HONDA Accord
K24Z2 132-179 2354 Petrol Saloon/Sedan 2008 - 2013
2
HONDA Accord
J35Z2 199-271 3471 Petrol Saloon/Sedan 2010 - 2024
3
HONDA City
L15A7 88-120 1497 Petrol Saloon/Sedan 2009 - 2014
4
HONDA Civic
R18A1; R18A2 103-140 1799 Petrol Saloon/Sedan 2005 - 2014
5
HONDA Civic
R20A6 114-155 1997 Petrol Saloon/Sedan 2006 - 2015
6
HONDA Civic
R18Z14 104-141 1798 Petrol Saloon/Sedan 2015 - 2024
7
HONDA CRV
K24Z1 125-170 2354 Petrol Crossover 2007 - 2011
8
HONDA CRV
R20A6; R20A9 114-155 1997 Petrol Crossover 2012 - 2024
9
HONDA CRV
K24Z9 140-190 2354 Petrol Crossover 2012 - 2024
10
HONDA Jazz
L15A7 88-120 1497 Petrol Hatchback 2008 - 2014
11
HONDA Odyssey
J35A7 182-248 3471 Petrol MPV 2007 - 2015

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
HYUNDAI Accent IV (RB) 10-17
G4lLC 74-101 1396 Petrol Saloon/Sedan 2010 - 2017
2
HYUNDAI Azera IV (TG) 05-10
G6DB 173-235 3342 Petrol Saloon/Sedan 2005 - 2010
3
HYUNDAI Coupe (GK) 02-09
G6BA 121-165 2656 Petrol Coupe 2002 - 2009
4
HYUNDAI Elantra IV (HD) 06-10
G4FC 90-122 1591 Petrol Saloon/Sedan 2006 - 2011
5
HYUNDAI Getz (TB) 02-10
G4EE 71-97 1399 Petrol Hatchback 2005 - 2010
6
HYUNDAI i10 I (PA) 08-13
G4HG 51-69 1086 Petrol Hatchback 2011 - 2024
7
HYUNDAI i10 I (PA) 08-13
G4LA 59-79 1197 Petrol Hatchback 2008 - 2013
8
HYUNDAI i20 I (PB) 08-15
G4FA 74-101 1396 Petrol Hatchback 2008 - 2015
9
HYUNDAI i30 (FD) 07-12
G4FC 85-116 1591 Petrol Estate/Wagon 2007 - 2011
10
HYUNDAI Santa Fe II (CM) 06-12
D4EB 114-155 2188 Diesel SUV 2006 - 2012
11
HYUNDAI Santa Fe II (CM) 06-12
G6EA 139-189 2656 Petrol SUV 2006 - 2009
12
HYUNDAI i10 III (AC3, AI3) 19-
G4LF 62-84 1197 Petrol Hatchback 2019 - 2024
13
HYUNDAI Grand i10 (IA) 13
G3LA 49-67 998 Petrol Hatchback 2013 - 2024
14
HYUNDAI Grand i10 (IA) 13
G4LA 65-87 1197 Petrol Hatchback 2013 - 2024
15
HYUNDAI i20 II (GB) 14-
G4LC 74-101 1368 Petrol Hatchback 2016 - 2024

# LOẠI XE HỈNH ẢNH MÃ ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT
MÃ LỰC
DUNG TÍCH
XI LANH
MÁY KIỂU DÁNG NĂM
1
KIA Carens III (UN) 06-
G4KA 106-144 1998 Petrol MPV 2006 - 2024
2
KIA Carens III (UN) 06-
D4EA 103-140 1991 Diesel MPV 2006 - 2024
3
KIA Carens IV (5DR 7P) 13-
D4FD 100-136 1685 Diesel MPV 2016 - 2018
4
KIA Grand Carnival III (VQ) 06-
G6EA 139-189 2656 Xăng MPV 2006 - 2024
5
KIA Carens V (KY) 21-
Not stated 83-113 1497 Petrol MPV 2021 - 2024
6
KIA Cerato I (LD) 04-
G4FG 77-105 1599 Petrol Saloon/Sedan 2004 - 2009
7
KIA Cerato I (LD) 04-
G4GC 105-143 1975 Petrol Saloon/Sedan 2004 - 2007
8
KIA Cerato I (LD) 04-
D4EA 83-113 1991 Diesel Hatchback 2004 - 2006
9
KIA Forte (TD) 08-
G4FC 91-124 1999 Petrol Saloon/Sedan 2009 - 2013
10
KIA Forte Koup (TD) 08-
G4KD 115-156 1998 Petrol Coupe 2009 - 2013
11
KIA Rio III (UB) 11-
G4FA 80-109 1396 Petrol Hatchback 2011 - 2017
12
KIA Rio IV (YB) 17-
G4LC 74-101 1368 Petrol Hatchback 2017 - 2024
13
KIA Sorento I (JC) 09-
D4CB 103-140 2497 Diesel SUV 2002 - 2024
14
KIA Sorento I (JC) 09-
G6DB 182-248 3342 Petrol SUV 2007 - 2024
15
KIA Sportage II (KM) 04-10
D4EA 83-113 1991 Diesel SUV 2004 - 2010
# Manufacturer OEM CODE
1 JASO 1A
2 AISIN WARNER JWS 3309
3 AISIN WARNER JWS3309
4 ALLISON C3
5 ALLISON C4
6 AUDI G 052 025
7 AUDI G052025
8 AUDI G 052 162
9 AUDI G052162
10 AUDI G 052 990
11 AUDI G052990
12 AUDI G 055 025
13 AUDI G055025
14 BMW 83 22 0 403 248
15 BMW 83220403248
16 BMW 83 22 2 163 514
17 BMW 83222163514
18 BMW 83 22 9 407 765 LA 2634
19 BMW 83229407765LA2634
20 BMW 83 22 9 407 807
21 BMW 83229407807
22 CHRYSLER ATF3
23 CHRYSLER ATF4
24 DAIHATSU ALUMIX ATF MULTI
25 DAIHATSU ALUMIXATFMULTI
26 FORD Mercon V
27 FORD MerconV
28 FORD Mercon SP
29 FORD MerconSP
30 FORD Mercon LV
31 FORD MerconLV
32 FORD ATF Type F
33 FORD ATFTypeF
34 GM Dexron II
35 GM DexronII
36 GM Dexron II D
37 GM DexronIID
38 GM Dexron II E
39 GM DexronIIE
40 GM Dexron III F
41 GM DexronIIIF
42 GM Dexron III G
43 GM DexronIIIG
44 GM Dexron III H
45 GM DexronIIIH
46 GM Dexron VI
47 GM DexronVI
48 HONDA ATF-Z1
49 HONDA ATFZ1
50 HONDA ATF DW-1
51 HONDA ATFDW-1
52 HONDA ATF DW1
53 HONDA ATFDW1
54 HYUNDAI ATF SP-II
55 HYUNDAI ATFSP-II
56 HYUNDAI ATF SPII
57 HYUNDAI ATFSPII
58 HYUNDAI ATF SP-III
59 HYUNDAI ATFSP-III
60 HYUNDAI ATF SPIII
61 HYUNDAI ATFSPIII
62 IDEMITSU K17-Jaguar X Type 2001-2005
63 IDEMITSU K17-JaguarXType2001-2005
64 IDEMITSU K17Jaguar X Type 20012005
65 IDEMITSU K17JaguarXType20012005
66 JATCO ATF 3100 PL085
67 JATCO ATF3100PL085
68 KIA ATF-SP-II
69 KIA ATFSPII
70 KIA ATF-SP-III
71 KIA ATFSPIII
72 MAN 339F
73 MAN 339 V1
74 MAN 339V1
75 MAN 339 V2
76 MAN 339V2
77 MAN 339 Z1
78 MAN 339Z1
79 MAN 339 Z2
80 MAN 339Z2
81 MAZDA ATF M-III
82 MAZDA ATFM-III
83 MAZDA ATF MIII
84 MAZDA ATFMIII
85 MAZDA ATF-MV
86 MAZDA ATFMV
87 MB 236.1
88 MB 2361
89 MB 236.2
90 MB 2362
91 MB 236.3
92 MB 2363
93 MB 236.5
94 MB 2365
95 MB 236.6
96 MB 2366
97 MB 236.7
98 MB 2367
99 MB 236.9
100 MB 2369
101 MB 23610
102 MB 236.11
103 MB 23611
104 MITSUBISHI DIAMOND SP-II
105 MITSUBISHI DIAMONDSP-II
106 MITSUBISHI DIAMOND SPII
107 MITSUBISHI DIAMONDSPII
108 MITSUBISHI DIAMOND SP-III
109 MITSUBISHI DIAMONDSP-III
110 MITSUBISHI DIAMOND SPIII
111 MITSUBISHI DIAMONDSPIII
112 MOPAR AS68RC
113 NISSAN Matic D
114 NISSAN MaticD
115 NISSAN Matic J
116 NISSAN MaticJ
117 NISSAN Matic K
118 NISSAN MaticK
119 PORSCHE JWS 3309
120 PORSCHE JWS3309
121 SUBARU ATF-5
122 SUBARU ATF5
123 SUBARU ATF-HP
124 SUBARU ATFHP
125 SUZUKI 3314
126 SUZUKI 3317
127 SUZUKI 2384K
128 SUZUKI ATF OIL
129 SUZUKI ATFOIL
130 SUZUKI ATF OIL SPECIAL
131 SUZUKI ATFOILSPECIAL
132 TOYOTA ATF Type T
133 TOYOTA ATFTypeT
134 TOYOTA ATF Type T-II
135 TOYOTA ATFTypeT-II
136 TOYOTA ATF Type TII
137 TOYOTA ATFTypeTII
138 TOYOTA ATF Type T-III
139 TOYOTA ATFTypeT-III
140 TOYOTA ATF Type TIII
141 TOYOTA ATFTypeTIII
142 TOYOTA ATF Type T-IV
143 TOYOTA ATFTypeT-IV
144 TOYOTA ATF Type TIV
145 TOYOTA ATFTypeTIV
146 VOITH H 55.6335.XX G607
147 VOITH H55.6335.XXG607
148 VOITH H 556335XX G607
149 VOITH H556335XXG607
150 VOLKSWAGEN G 052 025
151 VOLKSWAGEN G052025
152 VOLKSWAGEN G 052 162
153 VOLKSWAGEN G052162
154 VOLKSWAGEN G 052 990
155 VOLKSWAGEN G052990
156 VOLKSWAGEN G 055 025
157 VOLKSWAGEN G055025
158 VOLVO 97340
159 VOLVO 97341
160 ZF TE-ML 03D
161 ZF TE-ML03D
162 ZF TEML 03D
163 ZF TEML03D
164 ZF TE-ML 04D
165 ZF TE-ML04D
166 ZF TEML 04D
167 ZF TEML04D
168 ZF TE-ML 11B
169 ZF TE-ML11B
170 ZF TEML 11B
171 ZF TEML11B
172 ZF TE-ML 14A
173 ZF TE-ML14A
174 ZF TEML 14A
175 ZF TEML14A
176 ZF TE-ML 14B
177 ZF TE-ML14B
178 ZF TEML 14B
179 ZF TEML14B
180 ZF TE-ML 16L
181 ZF TE-ML16L
182 ZF TEML 16L
183 ZF TEML16L
184 ZF TE-ML 17
185 ZF TE-ML17
186 ZF TEML 17
187 ZF TEML17
188 TEXACO N402
189 TEXACO N402
190 ETL 7045E
191 ETL 8072B
192 MOBIL ATF LT 71141
193 MOBIL ATFLT71141

Dung dịch truyền động tổng hợp có độ nhớt cao (ATF) dùng chung cho hộp số tự động tất cả các mùa. Nó được phát triển đặc biệt cho tất cả các hộp số tự động hiện đại (chế độ số tay hoặc tuần tự, điều khiển điện tử, v.v.) được trang bị và không có khóa chuyển đổi thủy lực. Nó cũng tương thích với hộp số tự động thế hệ cũ, hệ thống lái trợ lực thủy lực, bánh răng đảo chiều, hộp số thủy tĩnh, hệ thống thủy lực / cơ khí trong đó quy định sử dụng chất lỏng tương ứng với tiêu chuẩn Dexron (trừ Dexron VI) hoặc Mercon.

Nó đảm bảo hoạt động hoàn hảo của hộp số tự động, đảm bảo mài mòn tối thiểu, tuổi thọ lâu dài của hộp số và tiết kiệm nhiên liệu. Nó được phát triển trên cơ sở các yêu cầu do thương hiệu AISIN WARNER đặt ra.


Tính chất của sản phẩm:

- Cơ sở tổng hợp có độ nhớt thấp chất lượng cao nhất với chỉ số độ nhớt cao nhất quán kết hợp với gói phụ gia đa chức năng bảo toàn tất cả các đặc tính của nó trong một phạm vi nhiệt độ rộng: đảm bảo tính chất bôi trơn tốt ở nhiệt độ thấp (-45 ° C) vào mùa đông và đảm bảo màng dầu ổn định dưới tải trọng khắc nghiệt và nhiệt độ cao vào mùa hè;

- Sự kết hợp công nghệ cao của các chất phụ gia đảm bảo các đặc tính chống ma sát tốt cho các khớp nối bánh răng và các đặc tính ma sát cần thiết cho các phần tử ma sát, do đó đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, chuyển số liên tục và trơn tru và kéo dài tuổi thọ của tất cả các phần tử truyền động. Nó đảm bảo hoạt động phối hợp nhịp nhàng của ly hợp. Nó ngăn ngừa xô xát;

- Nó có tính ổn định nhiệt-oxy hóa và hóa học tăng lên và khả năng chống lại sự suy thoái nhiệt ở nhiệt độ cao trong suốt thời gian sử dụng. Nó cho phép giảm mài mòn, hình thành cặn, muội than và các cặn cacbon khác, tăng thời gian giữa các lần thay nhớt và đảm bảo độ bền của các bộ phận truyền động, do đó giảm chi phí bảo dưỡng thiết bị;

- Nó bảo vệ các bộ phận kim loại khỏi hợp kim đen và kim loại (đặc biệt là bộ tản nhiệt) khỏi bị ăn mòn khi cả trong và không hoạt động;

- Nó có hiệu quả chống lại quá trình sục khí và tạo bọt;
- Nó đảm bảo khả năng tương thích với tất cả các vật liệu làm kín, ngăn chúng bị phồng, cứng và co lại do đó cho phép giảm chi phí cho phụ tùng thay thế và ngăn ngừa rò rỉ. Nó bảo vệ hiệu quả con dấu fluoroelastomer của thiết bị nặng;

- Nó làm giảm tiếng ồn.


Khuyến nghị cho các hộp số tự động do Mỹ sản xuất: GM, FORD, CHRYSLER, v.v., Châu Á: HYUNDAI / KIA, MITSUBISHI, NISSAN, SSANGYONG, SUBARU, TOYOTA, v.v. và các nhà sản xuất Châu Âu: BMW, CITROEN, FIAT, MB, VOLVO , PEUGEOT, RENAULT, v.v.

Màu sắc: Đỏ

Tuân thủ các hướng dẫn của nhà sản xuất được cung cấp trong hướng dẫn sử dụng!

CallParts - Dầu nhờn FANFARO & phụ tùng ô tô SCT-GERMANY

Nhà phân phối chính thức của SCT-GERMANY & dầu nhờn FANFARO, MANNOL thuộc tập đoàn SCT Lubricants, chúng tôi cung cấp một số LỌC GIÓ CABIN (ĐIỀU HÒA), LỌC GIÓ ĐỘNG CƠ, LỌC DẦU ĐỘNG CƠ, LỌC NHIÊN LIỆU, MÁ PHANH, BÓNG ĐÈN, GẠT MƯA... SCT-GERMANY chính hãng nhập khẩu từ ĐỨC cho tất cả các dòng xe ô tô có mặt tại Việt Nam. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số thương hiệu MANN, WIX, BOSCH, CTR, JS ... đã có mặt tại thị trường Việt Nam
NỀN TẢNG TRA CỨU & CUNG CẤP PHỤ TÙNG Ô TÔ VIỆT NAM
Thumbnail
callparts